Mitsubishi Xpander Cross 2021
Mitsubishi
3 năm hoặc 100.000 Km
Kích thước tổng thể (DxRxC): 4.475 x 1.750 x 1.730 (mm) Khoảng cách hai cầu xe: 2.775 (mm) Loại động cơ: 1.5L MIVEC Dung Tích Xylanh: 1.499 (cc) Công suất cực đại: 104/6.000 (ps/rpm) Mômen xoắn cực đại : 141/4.000 (Nm/rpm) Dung tích thùng nhiên liệu: 45 (L) Hộp số: Số tự động 4 cấp
HOTLINE TƯ VẤN : 0915.797.926 Ms.Quỳnh
BẢNG GIÁ XE XPANDER - CHƯƠNG TRÌNH KHUYẾN MÃI THÁNG 12
Phiên bản | Giá bán lẻ | Quà tặng đặc biệt từ 01 – 30/12/2021 |
---|---|---|
Xpander AT – Nhập khẩu (CBU) | 630.000.000 |
– Gói hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ – Bảo hiểm vật chất trị giá 10 triệu đồng |
Xpander – Phiên bản đặc biệt – Lắp ráp trong nước (CKD) | 630.000.000 |
– Gói hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ – Bảo hiểm vật chất trị giá 10 triệu đồng |
Xpander MT | 555.000.000 | – Gói hỗ trợ lên đến 100% lệ phí trước bạ. |
Xpander Cross | 670.000.000 |
– Gói hỗ trợ lên đến 50% lệ phí trước bạ – Bảo hiểm vật chất (Trị giá 10 triệu) |
Mua xe Mitsubishi Xpander - Tặng Gói hỗ trợ tương đương 100% lệ phí trước bạ. Bảo hiểm vật chất trị giá 10 triệu đồng. Chatbox ngay giá giảm trực tiếp cho khách hàng liên hệ
Hỗ trợ làm Toàn Bộ Thủ Tục Đăng Ký Xe, Bấm Số, Đăng Kiểm, Hồ Sơ Vay Mua Xe Trả Góp,..Một Cách Nhanh Chóng
Theo đó, khách hàng tại tất cả các tỉnh thành đều có thể lựa chọn một trong hai gói tài chính hấp dẫn khi mua xe Mitsubishi:
“Gói vay ưu việt” với mức lãi suất ưu đãi 6.3%/năm và được duy trì trong suốt 3 năm đầu tiên. Đây là gói vay tối ưu dành cho các khách hàng muốn thanh toán khoản tiền cố định hàng tháng để chủ động phương án tài chính trong tương lai.
“Gói vay tiêu chuẩn” giúp khách hàng có thể mua xe với chi phí ban đầu chỉ tương đương 15% giá trị xe trả trước, đồng thời được miễn hoàn toàn lãi suất trong suốt năm đầu tiên. Ngoài ra, khách hàng mua xe Xpander, Xpander Cross hoặc Attrage được ưu đãi thêm ân hạn nợ gốc “Không đồng không lãi suất” đến hết tháng 02/2022.
Bảng thông tin chi tiết về hai gói vay ưu đãi của MAF:
Tiêu chí | Gói vay Tiêu Chuẩn | Gói vay Ưu Việt (*) |
Lãi suất ưu đãi | 0%/năm | 6,3%/năm |
Thời gian ưu đãi | 01 năm đầu tiên | 03 năm đầu tiên |
Lãi suất thả nổi | Lãi suất tiết kiệm 12 tháng + Biên độ 3,5% | |
Hạn mức vay tối đa (**) | Lên đến 85% | |
Thời gian vay tối đa | 96 tháng | |
Phí trả trước hạn | – 3% trong 3 năm đầu
– 1% trong năm thứ 4 và 5 – Từ năm thứ 6 miễn phí |
– 3% trong 6 năm đầu
– Từ năm thứ 7 miễn phí |
Ân hạn nợ gốc | Những khách hàng mua xe Xpander, Xpander Cross, Attrage và có thời gian giải ngân trước ngày 30/01/2022 sẽ được ân hạn khoản nợ gốc trong khoảng thời gian bắt đầu từ ngày Khách hàng được giải ngân cho đến hết ngày 28/02/2022. | Không áp dụng |
Giới thiệu Xpander Cross
Tổng quan
Mitsubishi Xpander Cross 2021 là mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình và sở hữu kiểu dáng SUV thể thao độc đáo. Xpander mang đến khả năng lái thoải mái kèm theo thiết kế nội thất rộng rãi, thiết thực và đa năng. Trên nền tảng thành công vang dội của Xpander, người dùng hoàn toàn có thể trông chờ sự đột phá của Mitsubishi Xpander Cross 2021.
Mẫu xe MPV crossover 7 chỗ thân thiện với gia đình
Ngoại thất
Mitsubishi Xpander Cross 2021 sử dụng ngôn ngữ thiết kế Dynamic Shield đặc trưng của các mẫu ô tô nhà Mitsubishi. Mitsubishi muốn thể hiện sự cân bằng về hiệu suất mạnh mẽ kết hợp với độ bảo vệ an toàn chắc chắn.
Ngoại thất thiết kế thể thao
Đầu xe nổi bật với trang bị lưới tản nhiệt tạo hình chữ X đen bóng khổng lồ vẫn được bảo toàn và có cảm giác bành trướng, kéo dài hơn khi kẹp giữa bộ đèn Led sắc bén kèm theo bộ hốc đèn vuông vức. Điểm nhấn của đầu xe còn phải kể đến chi tiết mạ crôm sáng bóng cùng cản trước tinh chỉnh rất ưa nhìn làm hoàn thiện cho đầu xe.
Cụm đèn LED
Cụm đèn sương mù
Tiến đến thân xe, Mitsubishi Xpander Cross tạo cho người dùng cảm giác bành trướng và mở rộng hơn. Xe sở hữu kích thước D x R x C lần lượt là 4.500 (mm) x 1.800 (mm) x 1.750 (mm), chiều dài trục cơ sở 2.775 (mm) và khoảng sáng gầm 225 (mm).
Thân xe thiết kế mạnh mẽ
Điểm nhấn ở thân xe còn phải kể tới các chi tiết dập nổi, gân trang trí bắt mắt hơn cùng ốp vòm khổng lồ và dải ốp sườn đen tuyền tạo dốc về đuôi xe. Xe sử dụng la-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu kép kèm theo thanh giá nóc tiện dụng.
La-zăng hợp kim 17-inch 5 chấu
Phong cách tạo hình đuôi xe chịu ảnh hưởng rất nhiều từ phần đầu xe và cũng mường tượng đến ký tự X đặc trưng. Xe sử dụng đèn hậu LED chữ L ấn tượng và bắt mắt.
Logo Xpander Cross đuôi xe
Nội thất
Bước vào cabin xe, người dùng sẽ cảm nhận được sự nâng cấp đáng giá giúp nội thất xe trở nên sang trọng. Điều này có được nhờ loạt chất liệu nội thất cao cấp hiện diện trên xe bao gồm vô-lăng, cần số và ghế bọc da mềm.
Không gian nội thất rộng rãi
Ngoài ra, trang trí tông màu kép đen nâu cùng hàng loạt viền bạc tạo nổi góp phần tăng độ hào nhoáng cho xe. Ngoài ra còn phải kể tới hệ thống vô-lăng điều chỉnh vị trí cùng màn hình cảm ứng trung tâm 7 inch đều là những chi tiết giúp cabin xe trở nên giá trị.
Cụm đồ hiện thị đa thông
Nhờ lợi thế nội thất 2.840 (mm) dài và 1.411 (mm) rộng, Mitsubishi Xpander Cross 2021 7 chỗ có cabin rộng rãi. Mitsubishi còn rất khéo léo khi tối ưu hóa cho không gian nội thất bằng cách bổ sung ghế đa năng hỗ trợ gập đa dạng để đáp ứng các yêu cầu về không gian hoặc chỗ ngồi khác nhau.
Không gian nội thất rộng rãi
Hàng ghế thứ hai và thứ ba cho phép gập phẳng và mở rộng không gian trống để chứa tải trọng hàng hóa lớn khi có nhu cầu. Xpander Cross 2021 còn trang bị hàng loạt ổ điện và cổng điều hòa cho hành khách ghế sau sử dụng. Nếu gập cả hàng ghế thứ 2 và 3 thì khoang hành lý của Mitsubishi Xpander Cross 2021 sẽ được mở rộng lên tới 1630 lít
Khoang hành lí rộng lớn
Hệ thống thông tin giải trí trên Xpander Cross 2021 gồm màn hình thông tin giải trí 7 inch tích hợp công nghệ kết nối điện thoại thông minh, hiển thị camera lùi, mp3, 6 loa nghe, đài radio AM/FM cùng cổng USB và Bluetooth.
Hệ thống thông tin giải trí
Vận hành
Mitsubishi Xpander Cross 2021 sử dụng động cơ 1,5 lít 4 xy-lanh DOHC quen thuộc của Mitsubishi với khả năng sản sinh công suất 104 mã lực tại mức 6.000 rpm cùng mô-men xoắn cực đại 141 Nm tại tốc độ vòng xoay 4.000 rpm. Xe được trang bị hộp số tự động 4 cấp hoặc số sàn 5 cấp và dẫn động cầu trước FWD.
Động cơ vận hành mạnh mẽ
Xpander Cross 2021 với khoảng cách gầm sáng tăng cường lên đến 225 mm giúp thăng tiến cảm giác lái dễ chịu và thoăn thoắt đánh lái 1 cách chính xác khi chạy phố và chạy đường trường. Song, xe có thể hơi ồn khi chạy ở tốc độ cao.
Nhìn chung, thông số sức mạnh xe tuy còn khá khiêm tốn nhưng vẫn đủ khả năng phục vụ nhu cầu vận chuyển hàng ngày hay những chuyến đi chơi xa mà không cần vác nhiều.
Tuy nhiên, mọi chuyện sẽ khác nếu như xe phải khuân vác tải nặng tối đa và cần vượt dốc cao hoặc tăng tốc gấp thì tay lái sẽ thấy đầu máy xe phải gồng lực, gầm gừ khá thường xuyên.
Dự kiến, Mitsubishi Xpander Cross 2021 sẽ có mức tiêu thụ nhiên liệu trong tầm 21 km/l cho bản số sàn và 23 km/l khi trang bị hộp số tự động.
An toàn
Xpander Cross 2021 tích hợp sẵn các tính năng an toàn như
Kiểm soát cân bằng chủ động, kiểm soát lực kéo
Hỗ trợ khởi hành ngang dốc
Phanh ABS
Cảm biến đỗ xe cùng một cặp túi khí cho hành khách phía trước
Cảnh báo cửa hở
Kiểm soát hành trình
Mở cửa xe không cần chìa khóa kèm bộ khởi động bằng nút ấn...
Thông số kỹ thuật
THÔNG SỐ KỸ THUẬT & TRANG THIẾT BỊ | Xpander Cross AT | |
---|---|---|
1. THÔNG SỐ KỸ THUẬT | ||
KÍCH THƯỚC VÀ TRỌNG LƯỢNG | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) |
mm | 4.500 x 1.800 x 1.750 |
Chiều dài cơ sở |
mm | 2.775 |
Khoảng cách hai bánh xe trước / sau |
mm | 1.520/1.510 |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất |
mm | 5.2 |
Khoảng sáng gầm xe |
mm | 225 |
Trọng lượng không tải |
Kg | 1.275 |
Số chỗ ngồi |
Chỗ |
7 |
ĐỘNG CƠ | ||
Loại động cơ |
1.5L MIVEC | |
Dung tích xy-lanh |
cc | 1.499 |
Công suất cực đại |
ps/rpm | 104/6.000 |
Mômen xoắn cực đại |
N.m/rpm | 141/4.000 |
Dung tích thùng nhiên liệu |
Lít Litre |
45 |
HỆ THỐNG DẪN ĐỘNG VÀ HỆ THỐNG TREO | ||
Hộp số |
Số tự động 4 cấp | |
Truyền động |
Cầu trước - FWD | |
Trợ lực lái |
Vô lăng trợ lực điện | |
Hệ thống treo trước |
Kiểu MacPherson, lò xo cuộn | |
Hệ thống treo sau |
Thanh xoắn | |
|
Mâm hợp kim, 205/55R17 | |
Phanh trước / sau |
Đĩa/Tang trống | |
2. TRANG THIẾT BỊ | ||
NGOẠI THẤT | ||
Hệ thống đèn chiếu sáng phía trước |
LED | |
Đèn định vị dạng LED |
● | |
Đèn chào mừng và đèn hỗ trợ chiếu sáng khi rời xe |
● | |
Đèn sương mù phía trước |
LED | |
Cụm đèn LED phía sau |
● | |
Gương chiếu hậu |
Mạ chrome, chỉnh điện & gập điện, tích hợp đèn báo rẽ |
|
Tay nắm cửa ngoài |
Mạ chrome | |
Gạt kính trước |
Thay đổi tốc độ | |
Gạt kính sau và sưởi kính sau |
● | |
NỘI THẤT | ||
Vô lăng và cần số bọc da |
● | |
Nút điều chỉnh âm thanh trên vô lăng |
● | |
Nút đàm thoại rảnh tay trên vô lăng |
● | |
Hệ thống điều khiển hành trình |
● | |
Vô lăng điều chỉnh 4 hướng |
● | |
Điều hòa nhiệt độ |
Chỉnh tay |
|
Chất liệu ghế |
Da |
|
Ghế tài xế |
Chỉnh tay 6 hướng |
|
Hàng ghế thứ hai gập 60:40 |
● | |
Hàng ghế thứ ba gập 50:50 |
● | |
Tay nắm cửa trong mạ chrome |
● | |
Cửa kính điều khiển điện |
Cửa kính phía người lái điều khiển một chạm Driver Auto Up/Down | |
Màn hình hiển thị đa thông tin |
● | |
Móc gắn ghế an toàn trẻ em |
● | |
Hệ thống âm thanh |
Màn hình cảm ứng 7", hỗ trợ kết nối Apple CarPlay/Android Auto |
|
Hệ thống loa |
6 |
|
Sấy kính trước / sau |
● | |
Cửa gió điều hòa hàng ghế sau |
● | |
Gương chiếu hậu trong chống chói |
● | |
AN TOÀN | ||
Túi khí an toàn |
Túi khí đôi |
|
Cơ cấu căng đai tự động |
Hàng ghế phía trước |
|
Hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) |
● | |
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử (EBD) |
● | |
Hệ thống trợ lực phanh khẩn cấp (BA) |
● | |
Hệ thống cân bằng điện tử (ASC) |
● | |
Hệ thống kiểm soát lực kéo (TCL) |
● | |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc (HSA) |
● | |
Chìa khóa thông minh / Khởi động bằng nút bấm |
● | |
Khóa cửa từ xa |
● | |
Đèn cảnh báo phanh khẩn cấp (ESS) |
● | |
Chức năng chống trộm |
● | |
Chìa khóa mã hóa chống trộm |
● | |
Camera lùi |
● | |
Khóa cửa trung tâm |
● |
Bình luận
Sản phẩm cùng loại